Danh sách chi tiết lộ trình các tuyến xe buýt Hà Nội năm 2023
Hà Nội là thủ đô của Việt Nam, là trung tâm chính trị, kinh tế, văn hóa, xã hội quan trọng của cả nước. Với dân số gần 8 triệu người, hệ thống giao thông công cộng ở Hà Nội rất phát triển, trong đó xe buýt đóng vai trò quan trọng trong việc đảm bảo nhu cầu đi lại của người dân. Hiện nay, Hà Nội có trên 100 tuyến xe buýt hoạt động thường xuyên, kết nối trung tâm thành phố với các quận, huyện và tỉnh lân cận.
Các loại hình xe buýt ở Hà Nội
Có thể phân loại xe buýt Hà Nội thành các loại sau:
Xe buýt tiêu chuẩn
Đây là các tuyến xe buýt thông thường, sử dụng nhiên liệu dầu diesel, hoạt động rộng khắp thành phố với giá vé dao động 7.000 – 9.000 đồng/lượt. Một số tuyến phổ biến:
- Tuyến 01: Bến xe Gia Lâm – Bến xe Yên Nghĩa
- Tuyến 07: Cầu Giấy – Sân bay Nội Bài
- Tuyến 09: Bờ Hồ – Đại học Mỏ Địa chất
- Tuyến 32: Bến xe Giáp Bát – Đại học Công nghiệp Hà Nội
Xe buýt nhanh BRT
Đây là các tuyến xe buýt được thiết kế riêng, lộ trình ngắn với tần suất 3 – 15 phút/chuyến. Hiện có 01 tuyến BRT01 kết nối Bến xe Yên Nghĩa – Bến xe Kim Mã với giá vé 7.000 đồng/lượt.
Xe buýt sử dụng nhiên liệu sạch
Gồm các tuyến xe buýt sử dụng khí nén CNG hoặc điện thay vì dầu diesel truyền thống. Một số tuyến:
- Tuyến 142: Khu Ngoại giao Đoàn Xuân Đỉnh – Vincom Long Biên
- Tuyến E01: Bến xe Mỹ Đình – Khu đô thị Vinhomes Ocean Park
Xe buýt liên tỉnh
Kết nối Hà Nội với các tỉnh lân cận như Bắc Ninh, Hưng Yên, Hải Dương… Giá vé từ 7.000 – 35.000 đồng/lượt tùy khoảng cách.
Danh sách chi tiết các tuyến xe buýt Hà Nội
Dưới đây là danh sách chi tiết gồm hơn 100 tuyến xe buýt đang hoạt động tại Hà Nội:
Xe buýt tiêu chuẩn
Tuyến | Đầu A | Đầu B | Tần suất; ngày hoạt động | Giá vé/lượt; ghi chú | Thời gian hoạt động | |
1 | Bến xe Gia Lâm Gia Thụy , Long Biên | ↔ | Bến xe Yên Nghĩa Yên Nghĩa, Hà Đông | 10 – 15 phút | 7000 | 5:00 – 21:00 |
2 | Bác Cổ (Trần Khánh Dư) Phan Chu Trinh, Hoàn Kiếm | ↔ | Bến xe Yên Nghĩa Yên Nghĩa, Hà Đông | 5 – 15 phút | 7000 | 5:00 – 22:30 |
03A | Bến xe Giáp Bát Giáp Bát , Hoàng Mai | ↔ | Bến xe Gia Lâm Gia Thụy, Long Biên | 10 – 15 phút | 7000 | 5:03 – 21:03 |
03B | Bến xe Nước Ngầm Hoàng Liệt, Hoàng Mai | ↔ | Giang Biên Giang Biên, Long Biên | 20 phút | 7000 | 5:00 – 20:00 |
4 | Long Biên Nguyễn Trung Trực , Ba Đình | ↔ | Bệnh viện Nội tiết Trung ương Cơ sở II Tứ Hiệp, Thanh Trì | 15 – 20 phút | 7000 | 5:00 – 21:00 |
5 | Khu đô thị Linh Đàm Hoàng Liệt, Hoàng Mai | ↔ | Phú Diễn Phú Diễn, Bắc Từ Liêm | 15 – 20 phút | 7000 | 5:00 – 21:05 |
06A | Bến xe Giáp Bát Giáp Bát , Hoàng Mai | ↔ | Cầu Giẽ Phú Yên, Phú Xuyên | 10 – 20 phút | 9000 | 5:00 – 21:00 |
06B | Bến xe Giáp Bát Giáp Bát , Hoàng Mai | ↔ | Hồng Vân Hồng Vân, Thường Tín | 24 phút | 7000 | 5:00 – 21:00 |
06C | Bến xe Giáp Bát Giáp Bát , Hoàng Mai | ↔ | Phú Minh TT. Phú Minh, Phú Xuyên | 26 phút | 8000 | 5:00 – 21:00 |
06D | Bến xe Giáp Bát Giáp Bát , Hoàng Mai | ↔ | Tân Dân Tân Dân, Phú Xuyên | 24 phút | 9000 | 5:25 – 20:00 |
06E | Bến xe Giáp Bát Giáp Bát , Hoàng Mai | ↔ | Phú Túc Phú Túc, Phú Xuyên | 26 phút | 9000 | 5:15 – 21:45 |
7 | Cầu Giấy Láng Thượng , Đống Đa | ↔ | Nội Bài Phú Minh, Sóc Sơn | 10 – 15 phút | 8000 | 5:00 – 22:35 |
08A | Long Biên Nguyễn Trung Trực , Ba Đình | ↔ | Đông Mỹ Đông Mỹ,Thanh Trì | 10 – 15 phút | 7000 | 5:00 – 22:30 |
08B | Long Biên Nguyễn Trung Trực , Ba Đình | ↔ | Vạn Phúc Vạn Phúc, Thanh Trì | 20 phút | 7000 | 5:00 – 21:05 |
09A | Bờ Hồ Hàng Bạc, Hoàn Kiếm | ↔ | Đại học Mỏ Đức Thắng, Bắc Từ Liêm | 15 – 20 phút; từ thứ 2 đến 15h45 thứ 6 (chuyến cuối cùng về Bờ Hồ xuất bến lúc 14h50 thứ 6 tại Khu Liên cơ) | 7000 | 5:00 – 20:55 |
09ACT | Trần Khánh Dư Phan Chu Trinh, Hoàn Kiếm | ↔ | Đại học Mỏ Đức Thắng, Bắc Từ Liêm | 15 – 20 phút; từ 16h thứ 6 đến hết chủ nhật | 7.000 đ (*CT: cuối tuần) | 5:00 – 21:55 |
09B | Bờ Hồ Hàng Bạc, Hoàn Kiếm | ↔ | Bến xe Mỹ Đình Mỹ Đình 2, Nam Từ Liêm | 16 phút; từ thứ 2 đến 15h27 thứ 6 (chuyến cuối cùng về Bờ Hồ xuất bến lúc 14h21 thứ 6 tại BX Mỹ Đình) | 7000 | 5:03 – 21:03 |
09BCT | Trần Khánh Dư Phan Chu Trinh, Hoàn Kiếm | ↔ | Bến xe Mỹ Đình Mỹ Đình 2, Nam Từ Liêm | 16 phút; từ 15h43 thứ 6 đến hết chủ nhật | 7.000 đ (*CT: cuối tuần) | 5:03 – 22:05 |
10A | Long Biên Nguyễn Trung Trực , Ba Đình | ↔ | Từ Sơn TP. Từ Sơn, Bắc Ninh | 10 – 20 phút | 7000 | 5:05 – 22:00 |
10B | Long Biên Nguyễn Trung Trực , Ba Đình | ↔ | Trung Mầu (Gia Lâm) Trung Mầu, Gia Lâm | 25 – 30 phút | 7000 | 5:00 – 20:20 |
11 | Công viên Thống Nhất Lê Đại Hành , Hai Bà Trưng | ↔ | Học viện Nông nghiệp Việt Nam TT. Trâu Quỳ, Gia Lâm | 10 – 15 phút | 7000 | 5:00 – 22:00 |
12 | Công viên Nghĩa Đô Dịch Vọng, Cầu Giấy | ↔ | Khánh Hà (Thường Tín) Khánh Hà, Thường Tín | 12 – 20 phút | 7000 | 5:00 – 21:00 |
13 | Công viên nước Hồ Tây Nhật Tân, Tây Hồ | ↔ | Cổ Nhuế (Học viện Cảnh sát nhân dân) Cổ Nhuế 2, Bắc Từ Liêm | 16 phút | 7000 | 5:00 – 21:06 |
14 | Bờ Hồ Hàng Bạc, Hoàn Kiếm | ↔ | Cổ Nhuế Đông Ngạc, Bắc Từ Liêm | 10-15-20 phút; từ thứ 2 đến 16h50 thứ 6 (chuyến cuối cùng về Bờ Hồ xuất bến lúc 15h50 thứ 6 tại Cổ Nhuế) | 7000 | 5:00 – 21:05 |
14CT | Trần Khánh Dư Phan Chu Trinh, Hoàn Kiếm | ↔ | Cổ Nhuế Đông Ngạc, Bắc Từ Liêm | 10 – 20 phút; từ 17h thứ 6 đến hết chủ nhật | 7000 | 5:01 – 21:03 |
15 | Bến xe Gia Lâm Gia Thụy , Long Biên | ↔ | Phố Nỉ (Trung tâm Thương mại Bình An) Trung Giã , Sóc Sơn | 10 – 20 phút | 9000 | BX Gia Lâm: 5:00 – 19:35 Phố Nỉ: 5:05 – 21:05 |
16 | Bến xe Mỹ Đình Mỹ Đình 2 , Nam Từ Liêm | ↔ | Bến xe Nước Ngầm Hoàng Liệt, Hoàng Mai | 10 phút | 7000 | 4:40 – 21:20 |
17 | Long Biên Nguyễn Trung Trực , Ba Đình | ↔ | Nội Bài Phú Minh, Sóc Sơn | 10 – 15 phút | 9000 | 5:00 – 22:00 |
18 | Đại học Kinh tế Quốc dân ↔ Long Biên Đồng Tâm, Hai Bà Trung | ↔ | Chùa Bộc ↔ Đại học Kinh tế Quốc dân Đồng Tâm, Hai Bà Trưng | 15 – 20 phút | 7000 | 5:00 – 21:00 |
19 | Trần Khánh Dư Phan Chu Trinh, Hoàn Kiếm | ↔ | Học viện Chính sách và Phát triển An Thượng, Hoài Đức | 10 – 20 phút | 8000 | 5:00 – 21:00 |
20A | Cầu Giấy Láng Thượng , Đống Đa | ↔ | Bến xe Sơn Tây Quang Trung, Sơn Tây | 14 phút | 9000 | Cầu Giấy: 5:00 – 20:47 BX Sơn Tây: 4:35 – 20:37 |
20B | Nhổn (Đại học Công Nghiệp Hà Nội) Minh Khai, Bắc Từ Liêm | ↔ | Bến xe Sơn Tây Quang Trung, Sơn Tây | 20 phút | 9000 | 5:00 – 20:04 |
21A | Bến xe Giáp Bát Giáp Bát , Hoàng Mai | ↔ | Bến xe Yên Nghĩa Yên Nghĩa, Hà Đông | 7 – 15 phút | 7000 | 5:00 – 21:00 |
21B | Duyên Thái (Thường Tín) Duyên Thái, Thường Tín | ↔ | Bến xe Mỹ Đình Mỹ Đình 2, Nam Từ Liêm | 10 – 20 phút | 8000 | 5:00 – 21:00 |
22A | Bến xe Gia Lâm Gia Thụy , Long Biên | ↔ | Khu đô thị Trung Văn Trung Văn, Nam Từ Liêm | 9 – 20 phút | 7000 | 5:00 – 22:00 |
22B | Bến xe Mỹ Đình Mỹ Đình 2, Nam Từ Liêm | ↔ | Khu đô thị Kiến Hưng Kiến Hưng, Hà Đông | 12 – 20 phút | 7000 | 5:00 – 22:30 |
22C | Bến xe Giáp Bát Giáp Bát , Hoàng Mai | ↔ | Khu đô thị Dương Nội Yên Nghĩa, Hà Đông | 20 – 30 phút | 7000 | 5:00 – 22:00 |
23 | Nguyễn Công Trứ ↔ Long Biên Phố Huế, Hai Bà Trưng | ↔ | Vân Hồ ↔ Nguyễn Công Trứ Phố Huế, Hai Bà Trưng | 15 – 20 phút | 7000 | 5:00 – 21:00 |
24 | Long Biên Nguyễn Trung Trực , Ba Đình | ↔ | Cầu Giấy Láng Thượng, Đống Đa | 12 – 20 phút | 7000 | 5:00 – 22:00 |
25 | Bến xe Giáp Bát Giáp Bát , Hoàng Mai | ↔ | Bệnh viện Bệnh nhiệt đới Trung ương Cơ Sở 2 Kim Chung, Đông Anh | 10-15-20phút | 8000 | 5:09 – 21:00 |
26 | Mai Động Mai Động, Hoàng Mai | ↔ | Sân vận động Quốc gia Mỹ Đình 1, Nam Từ Liêm | 5 – 15 phút | 7000 | 5:00 – 22:30 |
27 | Bến xe Nam Thăng Long Xuân Đỉnh , Nam Từ Liêm | ↔ | Bến xe Yên Nghĩa Yên Nghĩa, Hà Đông | 7 – 10 phút | 7000 | 5:00 – 21:00 |
27TC | Khu Liên cơ quan Sở ngành Hà Nội Nhật Tân, Tây Hồ | ↔ | Bến xe Yên Nghĩa Yên Nghĩa, Hà Đông | 14 – 15 phút (Tại Yên Nghĩa xuất bến từ 5h46-7h28, tại Khu Liên cơ xuất bến từ 16h30-18h18) | 7.000 đ (*Xe tăng cường chạy lộ trình dành riêng cho giờ cao điểm) | ― |
28 | Bến xe Nước Ngầm Hoàng Liệt, Hoàng Mai | ↔ | Đại học Mỏ Đức Thắng, Bắc Từ Liêm | 10 – 20 phút | 7000 | 5:00 – 21:07 |
29 | Bến xe Giáp Bát Giáp Bát , Hoàng Mai | ↔ | Tân Lập Tân Lập, Đan Phượng | 11 – 20 phút | 7000 | 5:00 – 21:00 |
30 | Khu đô thị Gamuda Gardens Trần Phú, Hoàng Mai | ↔ | Bến xe Mỹ Đình Mỹ Đình 2, Nam Từ Liêm | 10 – 20 phút | 7000 | 5:00 – 21:00 |
31 | Đại học Bách Khoa Bách Khoa, Hai Bà Trung | ↔ | Chèm (Đại học Mỏ) Đức Thắng, Bắc Từ Liêm | 10 – 20 phút | 7000 | 5:05 – 21:00 |
32 | Bến xe Giáp Bát Giáp Bát , Hoàng Mai | ↔ | Nhổn (Đại học Công Nghiệp Hà Nội) Minh Khai, Bắc Từ Liêm | 5 – 20 phút | 7000 | 5:00 – 22:30 |
33 | Cụm công nghiệp Thanh Oai Bích Hòa, Thanh Oai | ↔ | Xuân Đỉnh (Trường Đại học Nội Vụ) Xuân Tảo, Bắc Từ Liêm | 16 – 20 phút | 7000 | 5:04 – 21:04 |
34 | Bến xe Mỹ Đình Mỹ Đình 2 , Nam Từ Liêm | ↔ | Trung tâm Hành chính Huyện Gia Lâm TT. Trâu Quỳ, Gia Lâm | 8 – 9 – 10 phút | 8000 | 4:50 – 21:35 |
35A | Trần Khánh Dư Phan Chu Trinh, Hoàn Kiếm | ↔ | Bến xe Nam Thăng Long Xuân Đỉnh, Nam Từ Liêm | 15 – 20 phút | 7000 | 5:00 – 21:00 |
35B | Bến xe Nam Thăng Long Xuân Đỉnh, Nam Từ Liêm | ↔ | Thanh Lâm Thanh Lâm, Mê Linh | 15 – 30 phút | 7000 | 5:05 – 20:00 |
36 | Yên Phụ Nguyễn Trung Trực, Ba Đình | ↔ | Khu đô thị Linh Đàm Hoàng Liệt, Hoàng Mai | 14 – 20 phút | 7000 | 5:05 – 21:00 |
37 | Bến xe Giáp Bát Giáp Bát , Hoàng Mai | ↔ | Chương Mỹ TT. Chúc Sơn, Chương Mỹ | 10 – 20 phút | 7000 | 5:06 – 21:02 |
38 | Bến xe Nam Thăng Long Xuân Đỉnh, Nam Từ Liêm | ↔ | Mai Động Mai Động, Hoàng Mai | 15 – 20 phút | 7000 | 5:05 – 21:00 |
39 | Công viên Nghĩa Đô Dịch Vọng, Cầu Giấy | ↔ | Bệnh viện Nội tiết Trung ương Cơ sở II Tứ Hiệp, Thanh Trì | 8 – 15 phút | 7000 | 5:00 – 21:00 |
40 | Công viên Thống Nhất Lê Đại Hành , Hai Bà Trưng | ↔ | Văn Lâm Văn Lâm, Hưng Yên | 12 phút | 7000 | 5:00 – 22:00 |
41 | Bến xe Giáp Bát Giáp Bát , Hoàng Mai | ↔ | Bến xe Nam Thăng Long Xuân Đỉnh, Nam Từ Liêm | 10 – 20 phút | 7000 | 5:00 – 21:00 |
42 | Bến xe Giáp Bát Giáp Bát , Hoàng Mai | ↔ | Đức Giang Đức Giang, Long Biên | 15 – 20 phút | 7000 | 5:00 – 21:00 |
43 | Công viên Thống Nhất Lê Đại Hành , Hai Bà Trưng | ↔ | Thị trấn Đông Anh TT. Đông Anh, Đông Anh | 10 – 20 phút | 8000 | 5:00 – 20:00 |
44 | Trần Khánh Dư Phan Chu Trinh, Hoàn Kiếm | ↔ | Bến xe Mỹ Đình Mỹ Đình 2, Nam Từ Liêm | 10 – 15 phút | 7000 | 5:00 – 21:00 |
45 | Khu đô thị Times City Vĩnh Tuy, Hai Bà Trưng | ↔ | Bến xe Nam Thăng Long Xuân Đỉnh, Nam Từ Liêm | 15 – 20 phút | 7000 | 5:00 – 20:00 |
46 | Bến xe Mỹ Đình Mỹ Đình 2 , Nam Từ Liêm | ↔ | Thị trấn Đông Anh TT. Đông Anh, Đông Anh | 10 – 15 phút | 8000 | 5:00 – 21:00 |
47A | Long Biên Nguyễn Trung Trực , Ba Đình | ↔ | Bát Tràng Bát Tràng, Gia Lâm | 20 phút | 7000 | 5:00 – 21:00 |
47B | Đại học Kinh tế Quốc dân Đồng Tâm, Hai Bà Trưng | ↔ | Kiêu Kỵ (Gia Lâm) Kiêu Kỵ, Gia Lâm | 20 – 25 phút | 8000 | 5:00 – 21:10 |
48 | Bến xe Nước Ngầm Hoàng Liệt, Hoàng Mai | ↔ | Phúc Lợi (Long Biên) Chung cư Ruby City Phúc Lợi, Long Biên | 15 – 20 phút | 8000 | 5:00 – 21:00 |
49 | Trần Khánh Dư Phan Chu Trinh, Hoàn Kiếm | ↔ | Nhổn (Đại học Công Nghiệp Hà Nội) Minh Khai, Bắc Từ Liêm | 10 – 20 phút | 7000 | 5:00 – 21:00 |
50 | Long Biên Nguyễn Trung Trực , Ba Đình | ↔ | Khu đô thị Vân Canh Xuân Phương, Nam Từ Liêm | 11 – 20 phút | 7000 | 5:00 – 21:00 |
51 | Bến xe Gia Lâm Gia Thụy , Long Biên | ↔ | Trần Vỹ (Học viện Tư Pháp) Mai Dịch, Cầu Giấy | 10 – 20 phút | 7000 | 5:00 – 21:00 |
52A | Công viên Thống Nhất Lê Đại Hành , Hai Bà Trưng | ↔ | Lệ Chi (Trường Đại học Công Nghiệp Dệt May) Lệ Chi, Gia Lâm | 17 – 25 phút | 8000 | 5:06 – 21:07 |
52B | Công viên Thống Nhất Lê Đại Hành , Hai Bà Trưng | ↔ | Đặng Xá (Gia Lâm) Đặng Xá, Gia Lâm | 21 phút | 7000 | 5:07 – 21:59 |
53A | Hoàng Quốc Việt Cổ Nhuế 1, Bắc Từ Liêm | ↔ | Thị trấn Đông Anh TT. Đông Anh, Đông Anh | 20 phút | 7000 | 5:12 – 21:30 |
53B | Bến xe Mỹ Đình Mỹ Đình 2 , Nam Từ Liêm | ↔ | Kim Hoa Kim Hoa, Mê Linh | 20 phút | 7000 | 5:00 – 20:50 |
54 | Long Biên Nguyễn Trung Trực , Ba Đình | ↔ | Thành phố Bắc Ninh TP. Bắc Ninh, Bắc Ninh | 15 phút | 9000 | 5:00 – 21:15 |
55A | Khu đô thị Times City Vĩnh Tuy, Hai Bà Trưng | ↔ | Cầu Giấy Láng Thượng, Đống Đa | 20 – 22 phút | 7000 | 5:40 – 20:50 |
55B | Trung tâm thương mại AEON MALL Long Biên Long Biên, Long Biên | ↔ | Cầu Giấy Láng Thượng, Đống Đa | 10 – 40 phút | 7000 | 5:20 – 20:50 |
56A | Mỹ Đình (Sân vận động Quốc gia) Mỹ Đình 1, Nam Từ Liêm | ↔ | Núi Đôi (Trường Đại học Điện lực Cơ sở 2) Tân Minh, Sóc Sơn | 15 – 20 phút | 9000 | SVĐ Quốc Gia: 5:35 – 20:40 Núi Đôi: 5:30 – 20:00 |
56B | Học viện Phật giáo Việt Nam ↔ Xuân Giang Phù Linh, Sóc Sơn | ↔ | Bắc Phú ↔ Học viện Phật giáo Việt Nam Phù Linh, Sóc Sơn | 20 – 25 phút | 8000 | 4:50 – 18:40 |
57 | Bến xe Nam Thăng Long Xuân Đỉnh, Nam Từ Liêm | ↔ | Khu công nghiệp Phú Nghĩa Phú Nghĩa, Chương Mỹ | 15 – 20 phút | 9000 | 4:45 – 21:15 |
58 | Long Biên Nguyễn Trung Trực , Ba Đình | ↔ | Thạch Đà (BVĐK Mê Linh) Thạch Đà, Mê Linh | 10 – 15 phút | 9000 | 5:00 – 21:00 |
59 | Thị trấn Đông Anh TT. Đông Anh, Đông Anh | ↔ | Học viện Nông nghiệp Việt Nam TT. Trâu Quỳ, Gia Lâm | 10 – 15 phút | 9000 | 5:00 – 21:30 |
60A | Khu đô thị Pháp Vân Hoàng Liệt, Hoàng Mai | ↔ | Công viên nước Hồ Tây Nhật Tân, Tây Hồ | 10 – 20 phút | 8000 | 5:00 – 21:00 |
60B | Bến xe Nước Ngầm Hoàng Liệt, Hoàng Mai | ↔ | Bệnh viện Bệnh nhiệt đới Trung ương Cơ sở 2 Kim Chung, Đông Anh | 10 – 15 phút | 8000 | 4:50 – 21:00 |
61 | Công viên Cầu Giấy Dịch Vọng, Cầu Giấy | ↔ | Dục Tú (Đông Anh) Dục Tú, Đông Anh | 10 – 15 phút | 9000 | 5:00 – 21:00 |
62 | Bến xe Yên Nghĩa Yên Nghĩa , Hà Đông | ↔ | Bến xe Thường Tín TT.Thường Tín, Thường Tín | 10 – 15 phút | 7000 | 5:00 – 21:00 |
63 | Khu công nghiệp Bắc Thăng Long Kim Chung, Đông Anh | ↔ | Tiến Thịnh (Mê Linh) Tiến Thịnh, Mê Linh | 15 – 20 phút | 8000 | 5:00 – 21:30 |
64 | Bến xe Mỹ Đình Mỹ Đình 2 , Nam Từ Liêm | ↔ | Phố Nỉ (Trung tâm thương mại Bình An) Trung Giã, Sóc Sơn | 15 phút | 9000 | 5:00 – 21:00 |
65 | Long Biên Nguyễn Trung Trực , Ba Đình | ↔ | Thụy Lâm (Đông Anh) Thụy Lâm, Đông Anh | 10 – 20 phút | 8000 | 5:00 – 21:00 |
66 | Bến xe Yên Nghĩa Yên Nghĩa , Hà Đông | ↔ | Bến xe Phùng TT. Phùng, Đan Phượng | 20 – 30 phút | 8000 | 5:00 – 20:30 |
67 | Bến xe Phùng TT. Phùng, Đan Phượng | ↔ | Bến xe Sơn Tây Quang Trung, Sơn Tây | 20 – 30 phút | 8000 | 5:00 – 21:00 |
68 | Trung tâm thương mại Melinh Plaza Hà Đông Hà Cầu, Hà Đông | ↔ | Sân bay Nội Bài Phú Minh, Sóc Sơn | 35 – 45 phút | 50.000 đ (Tuyến chất lượng cao) | 6:00 – 20:30 |
69 | Long Biên Nguyễn Trung Trực , Ba Đình | ↔ | Dương Quang (Gia Lâm) Dương Quang, Gia Lâm | 20 – 25 phút | 8000 | 5:00 – 20:00 |
72 | Bến xe Yên Nghĩa Yên Nghĩa , Hà Đông | ↔ | Xuân Mai (Nhà máy thức ăn chăn nuôi CP) TT. Xuân Mai, Chương Mỹ | 15 – 20 phút | 7000 | 5:00 – 21:00 |
74 | Bến xe Mỹ Đình Mỹ Đình 2 , Nam Từ Liêm | ↔ | Xuân Khanh Xuân Khanh, Sơn Tây | 10 – 30 phút | 9000 | 5:00 – 20:30 |
84 | Cầu Diễn (KĐT Vinhomes Gardenia) Cầu Diễn, Nam Từ Liêm | ↔ | Khu đô thị Linh Đàm Hoàng Liệt, Hoàng Mai | 20 – 25 phút | 7000 | 5:00 – 21:00 |
85 | Công viên Nghĩa Đô Dịch Vọng, Cầu Giấy | ↔ | Khu đô thị Thanh Hà Cự Khê, Thanh Oai | 20 – 25 phút | 7000 | 5:00 – 21:00 |
86 | Ga Hà Nội Cửa Nam, Hoàn Kiếm | ↔ | Sân bay Nội Bài Phú Minh, Sóc Sơn | 30 – 45 phút | 45.000 đ (Tuyến chất lượng cao) | 5:30 – 20:30 |
87 | Bến xe Mỹ Đình Mỹ Đình 2 , Nam Từ Liêm | ↔ | Quốc Oai ↔ Xuân Mai (Nhà máy thức ăn chăn nuôi CP) TT. Xuân Mai, Chương Mỹ | 15 – 30 phút | 9000 | 5:00 – 19:45 |
88 | Bến xe Mỹ Đình Mỹ Đình 2 , Nam Từ Liêm | ↔ | Hòa Lạc ↔ Xuân Mai (Trường Cao Đẳng Cộng đồng Hà Tây) TT. Xuân Mai, Chương Mỹ | 15 – 25 phút | 9000 | BX Mỹ Đình: 5:05 – 18:30 Xuân Mai: 5:00 – 20:10 |
89 | Bến xe Yên Nghĩa Yên Nghĩa , Hà Đông | ↔ | Bến xe Sơn Tây Quang Trung, Sơn Tây | 20 – 22 phút | 9000 | 5:00 – 20:46 |
90 | Hào Nam Ô Chợ Dừa, Đống Đa | ↔ | Sân bay Nội Bài Phú Cường, Sóc Sơn | 15 – 20 phút | 9000 | 5:30 – 22:30 |
91 | Bến xe Yên Nghĩa Yên Nghĩa , Hà Đông | ↔ | Phú Túc (Phú Xuyên) Phú Túc, Phú Xuyên | 20 phút | 8000 | BX Yên Nghĩa: 5:00 – 20:40 Phú Túc: 5:00 – 21:30 |
92 | Nhổn Minh Khai, Bắc Từ Liêm | ↔ | Phú Sơn (Ba Vì) Phú Sơn, Ba Vì | 10 – 15 phút | 9000 | Nhổn: 5:00 – 21:00 Phú Sơn: 4:30 – 21:00 |
93 | Bến xe Nam Thăng Long Xuân Đỉnh, Nam Từ Liêm | ↔ | Bắc Sơn (Sóc Sơn) Bắc Sơn, Sóc Sơn | 22 – 25 phút | 9000 | BX Nam Thăng Long: 5:05 – 18:50 Bắc Sơn: 5:25 – 20:45 |
94 | Bến xe Giáp Bát Giáp Bát , Hoàng Mai | ↔ | Kim Bài TT. Kim Bài, Thanh Oai | 20 – 25 phút | 8000 | 5:05 – 21:20 |
95 | Bến xe Nam Thăng Long Xuân Đỉnh, Nam Từ Liêm | ↔ | Xuân Hòa (Trường ĐH Sư phạm Hà Nội 2) Phúc Yên, Vĩnh Phúc | 20 phút | 8000 | BX Nam Thăng Long: 5:00 – 19:45 Xuân Hòa: 5:15 – 21:05 |
96 | Công viên Nghĩa Đô Dịch Vọng, Cầu Giấy | ↔ | Đông Anh (BVĐK Bắc Thăng Long) TT. Đông Anh, Đông Anh | 20 – 30 phút | 9000 | 5:00 – 20:10 |
97 | Công viên Nghĩa Đô Dịch Vọng, Cầu Giấy | ↔ | Hoài Đức TT. Trạm Trôi, Hoài Đức | 20 – 30 phút | 7000 | 5:00 – 21:00 |
98 | Yên Phụ Nguyễn Trung Trực, Ba Đình | ↔ | Trung tâm thương mại AEON MALL Long Biên Long Biên, Long Biên | 20 – 30 phút | 7000 | 5:00 – 21:00 |
99 | Kim Mã Kim Mã , Ba Đình | ↔ | Ngũ Hiệp (Thanh Trì) Ngũ Hiệp, Thanh Trì | 15 – 20 phút | 7000 | 5:00 – 21:10 |
100 | Long Biên Nguyễn Trung Trực , Ba Đình | ↔ | Khu đô thị Đặng Xá Đặng Xá, Gia Lâm | 20 – 25 phút | 7000 | 5:00 – 21:10 |
101A | Bến xe Giáp Bát Giáp Bát , Hoàng Mai | ↔ | Vân Đình TT. Vân Đình, Ứng Hòa | 22 – 30 phút | 9000 | 5:00 – 21:15 |
101B | Bến xe Giáp Bát Giáp Bát , Hoàng Mai | ↔ | Đại Cường (Ứng Hòa) Đại Cường, Ứng Hòa | 46 – 50 phút | 9000 | 5:05 – 19:20 |
102 | Bến xe Yên Nghĩa Yên Nghĩa , Hà Đông | ↔ | Vân Đình TT. Vân Đình, Ứng Hòa | 20 – 30 phút | 9000 | 5:00 – 21:20 |
103A | Bến xe Mỹ Đình Mỹ Đình 2 , Nam Từ Liêm | ↔ | Hương Sơn Hương Sơn, Mỹ Đức | 15 phút | 9000 | 5:02 – 20:00 |
103B | Bến xe Mỹ Đình Mỹ Đình 2 , Nam Từ Liêm | ↔ | Hồng Quang ↔ Hương Sơn Hương Sơn, Mỹ Đức | 16 – 20 phút | 9000 | 5:08 – 20:10 |
104 | Mỹ Đình (Sân vận động Quốc gia) Mỹ Đình 1, Nam Từ Liêm | ↔ | Bến xe Nước Ngầm Hoàng Liệt, Hoàng Mai | 21 phút | 7000 | 5:00 – 21:00 |
105 | Khu đô thị Đô Nghĩa Yên Nghĩa, Hà Đông | ↔ | Cầu Giấy Láng Thượng , Đống Đa | 15 phút | 7000 | 5:00 – 21:00 |
106 | Khu đô thị Mỗ Lao Mộ Lao, Hà Đông | ↔ | Trung tâm thương mại AEON MALL Long Biên Long Biên, Long Biên | 20 – 30 phút | 7000 | 5:00 – 21:00 |
107 | Kim Mã Kim Mã , Ba Đình | ↔ | Làng Văn hóa – Du lịch các dân tộc Việt Nam Yên Bài, Ba Vì | 15 – 20 phút | 9000 | 5:00- 20:50 |
108 | Bến xe Thường Tín TT.Thường Tín, Thường Tín | ↔ | Minh Tân (Phú Xuyên) Minh Tân, Phú Xuyên | 20 – 40 phút | 9000 | 4:25 – 21:00 |
109 | Bến xe Mỹ Đình Mỹ Đình 2 , Nam Từ Liêm | ↔ | Sân bay Nội Bài Phú Minh, Sóc Sơn | 20 – 30 phút | 8000 | 5:00 – 21:00 |
110 | Bến xe Sơn Tây Quang Trung, Sơn Tây | ↔ | Vườn Quốc gia Ba Vì ↔ Đá Chông (Khu Di tích Lịch sử K9 – Ba Vì) Minh Quang, Ba Vì | 20 – 35 phút | 7000 | 5:00 – 19:30 |
111 | Bến xe Sơn Tây Quang Trung, Sơn Tây | ↔ | Bất Bạt (Ba Vì) Sơn Đà, Ba Vì | 25 phút | 8000 | 4:30 – 20:20 |
112 | Bến xe Nam Thăng Long Xuân Đỉnh, Nam Từ Liêm | ↔ | Thạch Đà (BVĐK Mê Linh) Thạch Đà, Mê Linh | 15 – 30 phút | 7000 | BX Nam Thăng Long: 4:45 – 19:42 Thạch Đà: 5:19 – 20:16 |
113 | Đại Thắng (Phú Xuyên) Đại Thắng, Phú Xuyên | ↔ | Bến đò Vườn Chuối Hồng Thái, Phú Xuyên | 20 phút | 7000 | 5:00 – 18:30 |
114 | Bến xe Yên Nghĩa Yên Nghĩa , Hà Đông | ↔ | Miếu Môn (Chương Mỹ) Trần Phú, Chương Mỹ | 20-25-30 phút | 7000 | BX Yên Nghĩa: 5:00 – 20:30 Miếu Môn: 5:00 – 21:00 |
115 | Xuân Mai (Trường Đại học Lâm nghiệp Hà Nội) TT. Xuân Mai, Chương Mỹ | ↔ | Vân Đình TT. Vân Đình, Ứng Hòa | 20 – 25 phút | 9000 | 5:15 – 20:30 |
116 | Yên Trung (Thạch Thất) Yên Trung, Thạch Thất | ↔ | KCN Phú Nghĩa Phú Nghĩa, Chương Mỹ | 20-25-30 phút | 9000 | Yên Trung: 5:00 – 20:30 KCN Phú Nghĩa: 5:00 – 20:00 |
117 | Hòa Lạc (Trường Đại học FPT) Bình Yên, Thạch Thất | ↔ | Nhổn (Đại học Công Nghiệp Hà Nội) Minh Khai, Bắc Từ Liêm | 20 – 30 phút | 9000 | 5:30 – 20:30 |
118 | Bến xe Sơn Tây ↔ Quốc lộ 32 Quang Trung, Sơn Tây | ↔ | Bất Bạt (Ba Vì) Sơn Đà, Ba Vì | 20 phút | 9000 | BX Sơn Tây: 5:10 – 20:50 Tòng Bạt: 5:00 – 20:00 |
119 | Hòa Lạc (Trường Đại học FPT) Bình Yên, Thạch Thất | ↔ | Bất Bạt (Ba Vì) Sơn Đà, Ba Vì | 20 – 30 phút | 9000 | Hòa Lạc: 5:30 – 20:30 Bất Bạt: 5:00 – 19:50 |
122 | Bến xe Gia Lâm Gia Thụy , Long Biên | ↔ | KCN Bắc Thăng Long Kim Chung, Đông Anh | 20 – 25 phút | 9000 | 5:00 – 21:00 |
123 | Bến xe Yên Nghĩa Yên Nghĩa , Hà Đông | ↔ | Hồng Dương (Thanh Oai) Hồng Dương, Thanh Oai | 20 – 30 phút | 7000 | 5:00 – 21:00 |
124 | Bến xe Yên Nghĩa Yên Nghĩa , Hà Đông | ↔ | Kim Bài TT. Kim Bài, Thanh Oai | 15-20-25 phút | 9000 | 5:00 – 19:35 |
125 | Bến xe Thường Tín TT.Thường Tín, Thường Tín | ↔ | Tế Tiêu TT. Đại Nghĩa, Mỹ Đức | 20 – 25 phút | 9000 | 5:00 – 20:00 |
126 | Bến xe Sơn Tây Quang Trung, Sơn Tây | ↔ | Trung Hà Thái Hoà, Ba Vì | 20 – 25 phút | 9000 | 5:00 – 20:00 |
145 | TTTM Big C Thăng Long Trung Hòa, Cầu Giấy | ↔ | Công viên nước Hồ Tây Nhật Tân, Tây Hồ | 15 – 20 phút | 7000 | 5:00 – 22:00 |
146 | Hào Nam ↔ Khu Liên cơ Ô Chợ Dừa, Đống Đa | ↔ | Hào Nam Ô Chợ Dừa, Đống Đa | 15 – 20 phút | 7000 | 5:00 – 22:06 |
Xe buýt nhanh BRT
Tuyến | Đầu A – Đầu B | Tần suất | Giá vé | Thời gian hoạt động |
---|---|---|---|---|
BRT01 | Bến xe Yên Nghĩa – Bến xe Kim Mã | 3-15 phút | 7.000 đ | 05:00 – 22:00 |
Xe buýt CNG
Tuyến | Đầu bến A | Đầu bến B | Tần suất | Giá vé/lượt; ghi chú | Thời gian hoạt động |
---|---|---|---|---|---|
142 | Khu Ngoại giao Đoàn Xuân Đỉnh, Bắc Từ Liêm | Vincom Long Biên Phúc Lợi, Long Biên | 15-20 phút | 7.000 đ | 5:00 – 21:00 |
143 | Hào Nam Ô Chợ Dừa, Đống Đa | Thị trấn Đông Anh TT. Đông Anh, Đông Anh | 15-20 phút | 7.000 đ | 5:00 – 22:00 |
144 | Trường Đại học Mỏ – Địa chất Đức Thắng, Bắc Từ Liêm | Trần Khánh Dư Phan Chu Trinh, Hoàn Kiếm | 20-25 phút | 7.000 đ | 5:00 – 21:00 |
157 | Bến xe Mỹ Đình Mỹ Đình 2, Nam Từ Liêm | Bến xe Sơn Tây Quang Trung, Sơn Tây | 15-20 phút | 9.000 đ | 5:00 – 20:00 |
158 | Bến xe Yên Nghĩa Yên Nghĩa, Hà Đông | Khu đô thị Đặng Xá Đặng Xá, Gia Lâm | 15-20 phút | 9.000 đ | 5:00 – 21:00 |
159 | Khu đô thị Times City Vĩnh Tuy, Hai Bà Trưng | Bệnh viện Bệnh nhiệt đới Trung ương Cơ Sở 2 Kim Chung, Đông Anh | 12-15 phút | 8.000 đ | 5:00 – 21:00 |
160 | Nam Thăng Long Xuân Đỉnh, Bắc Từ Liêm | Kim Lũ Kim Lũ, Sóc Sơn | 15 – 20 phút | 9.000 đ | 5:00 – 20:00 |
161 | Cầu Giấy Láng Thượng, Đống Đa | Tam Hiệp Tam Hiệp, Thanh Trì | 15-30 phút | 7.000 đ | 5:00 – 20:00 |
162 | Nhổn Minh Khai, Bắc Từ Liêm | Thọ An Thọ An, Đan Phượng | 20-30 phút | 7.000 đ | 5:20 – 19:30 |
163 | Bến xe Yên Nghĩa Yên Nghĩa, Hà Đông | Nhổn Minh Khai, Bắc Từ Liêm | 20-30 phút | 9.000 đ | 5:00 – |
Xe buýt điện VinBus
Tuyến | Đầu bến A | Đầu bến B | Tần suất | Giá vé/lượt; ghi chú | Thời gian hoạt động |
---|---|---|---|---|---|
E01 | Bến xe Mỹ Đình Mỹ Đình 2, Nam Từ Liêm | Khu đô thị Vinhomes Ocean Park Kiêu Kỵ, Gia Lâm | 14 – 20 phút | 8.000 đ | 5:05 – 22:30 |
E02 | Hào Nam Ô Chợ Dừa, Đống Đa | Khu đô thị Vinhomes Ocean Park Kiêu Kỵ, Gia Lâm | 12 – 15 phút | 8.000 đ | 5:00 – 22:00 |
E03 | Mỹ Đình (KĐT Vinhomes Gardenia – Cầu Diễn) Cầu Diễn, Nam Từ Liêm | Khu đô thị Vinhomes Ocean Park Kiêu Kỵ, Gia Lâm | 14 – 20 phút | 9.000 đ | 5:00 – 22:30 |
E04 | Khu đô thị Vinhomes Smart City Tây Mỗ, Nam Từ Liêm | Trung tâm thương mại Vincom Long Biên Phúc Lợi, Long Biên | 15 – 20 phút | 8.000 đ | 5:00 – 21:00 |
E05 | Long Biên Nguyễn Trung Trực, Ba Đình | Khu đô thị Vinhomes Smart City Tây Mỗ, Nam Từ Liêm | 15 – 20 – 25 phút | 7.000 đ | 5:00 – 22:30 |
E06 | Bến xe Giáp Bát Giáp Bát, Hoàng Mai | Khu đô thị Vinhomes Smart City Tây Mỗ, Nam Từ Liêm | 10 – 15 – 20 phút | 7.000 đ | 5:05 – 22:30 |
E07 | Long Biên Nguyễn Trung Trực, Ba Đình | Khu đô thị Vinhomes Smart City Tây Mỗ, Nam Từ Liêm | 12 – 18 phút | 7.000 đ | 5:00 – 21:00 |
E08 | Khu Liên cơ quan Sở ngành Hà Nội Nhật Tân, Tây Hồ | Khu đô thị Vinhomes Times City Vĩnh Tuy, Hai Bà Trưng | 15 – 20 phút | 7.000 đ | 5:00 – 21:00 |
E09 | Công Viên Nước Hồ Tây Nhật Tân, Tây Hồ | Khu đô thị Vinhomes Smart City Tây Mỗ, Nam Từ Liêm | 12 – 15 phút | 7.000 đ | 5:00 – 21:00 |
SMC1 | Trung tâm thương mại Vincom Mega Mall Smart City Tây Mỗ, Nam Từ Liêm | Trung tâm thương mại Vincom Mega Mall Smart City Tây Mỗ, Nam Từ Liêm | 10 – 15 phút | Miễn Phí (Tuyến Nội Khu) | 5:00 – 22:05 |
SMC2 | Trung tâm thương mại Vincom Mega Mall Smart City Tây Mỗ, Nam Từ Liêm | Trung tâm thương mại Vincom Mega Mall Smart City Tây Mỗ, Nam Từ Liêm | 10 – 15 phút | Miễn Phí (Tuyến Nội Khu) | 5:05 – 22:10 |
OCP1 | Trung tâm thương mại Vincom Mega Mall Ocean Park Kiêu Kỵ, Gia Lâm | Trung tâm thương mại Vincom Mega Mall Ocean Park Kiêu Kỵ, Gia Lâm | 20 – 30 phút | Miễn Phí (Tuyến Nội Khu) | 5:00 – 22:30 |
OCP2 | Trung tâm thương mại Vincom Mega Mall Ocean Park Kiêu Kỵ, Gia Lâm | Trung tâm thương mại Vincom Mega Mall Ocean Park Kiêu Kỵ, Gia Lâm | 10 – 15 phút | Miễn Phí (Tuyến Nội Khu) | 5:05 – 22:25 |
OCP3 | Trung tâm thương mại Vincom Mega Mall Ocean Park Kiêu Kỵ, Gia Lâm | Khu đô thị Vinhomes Ocean Park 2 (Hưng Yên) Văn Giang, Hưng Yên | 25 phút | Miễn Phí | 7:00 – 22:55 |
OCP5 | Mỹ Đình (Vinhomes West Point) Mễ Trì, Nam Từ Liêm | Khu đô thị Vinhomes Ocean Park 2 (Hưng Yên) Văn Giang, Hưng Yên | 15 phút | Miễn Phí | 7:00 – 23:10 |
OCP6 | Hồ Tây (Văn Cao) Hồ Tây, Tây Hồ | Khu đô thị Vinhomes Ocean Park 2 (Hưng Yên) Văn Giang, Hưng Yên | 15 phút | Miễn Phí | 7:05 – 23:15 |
Xe buýt liên tỉnh
Tuyến | Đầu A | Đầu B | Tần suất | Giá vé/lượt (chặng) | Giá vé/lượt (tuyến) |
---|---|---|---|---|---|
202 | Bến xe Gia Lâm Gia Thụy, Long Biên | Bến xe Hải Dương Nguyễn Trãi, Hải Dương, Hải Dương | 15 phút | 7.000–16.000 đ | 33.000 đ |
203 | Bến xe Giáp Bát Giáp Bát, Hoàng Mai | Bến xe Bắc Giang Xương Giang, Bắc Giang, Bắc Giang | 15–20 phút | 5.000-10.000 đ | 15.000 đ |
204 | Long Biên Nguyễn Trung Trực, Ba Đình | Thuận Thành Hồ, Thuận Thành, Bắc Ninh | 15–20 phút | 6.000 đ | 10.000 đ |
205 | Bến xe Gia Lâm Gia Thụy, Long Biên | Bến xe Hưng Yên Hiến Nam, Hưng Yên, Hưng Yên | 20 phút | 14.000-16.000 đ | 30.000 đ |
206 | Bến xe Giáp Bát Giáp Bát, Hoàng Mai | Bến xe Phủ Lý Thanh Châu, Phủ Lý, Hà Nam | 15–30 phút | 25.000-30.000-35.000 đ | |
207 | Bến xe Gia Lâm Gia Thụy, Long Biên | Bến xe Triều Dương Thiện Phiến, Tiên Lữ, Hưng Yên | 20 phút | 3.000 đ – 5.000 đ | 8.000 đ |
208 | Bến xe Giáp Bát Giáp Bát, Hoàng Mai | Bến xe Hưng Yên Hiến Nam, Hưng Yên, Hưng Yên | 15–20 phút | 3.000-6.000 đ | 12.000 đ |
209 | Bến xe Giáp Bát Giáp Bát, Hoàng Mai | Bến xe Triều Dương Thiện Phiến, Tiên Lữ, Hưng Yên | 20–30 phút | 5.000 đ | 10.000 đ |
210 | Bến xe Gia Lâm Gia Thụy, Long Biên | Bến xe Hiệp Hòa Thắng, Hiệp Hòa, Bắc Giang | 15–30 phút | 7.000-15.000 đ | 30.000 đ |
212 | Bến xe Mỹ Đình Mỹ Đình 2, Nam Từ Liêm | Bến xe Quế Võ Phố Mới, Quế Võ, Bắc Ninh | 15–20 phút | 10.000–35.000 đ | 40.000 đ |
213 | Bến xe Yên Nghĩa Yên Nghĩa, Hà Đông | Bến xe Bình An Tân Hòa, Hòa Bình, Hòa Bình | 15–20 phút | 10.000–30.000 đ | 35.000 đ |
214 | Bến xe Yên Nghĩa Yên Nghĩa, Hà Đông | Bến xe Hà Nam Liêm Chính, Phủ Lý, Hà Nam | 15–30 phút | 30.000 đ |
Tuyến buýt không trợ giá khác trong nội thành Hà Nội
Tuyến | Đầu bến A | Đầu bến B | Giá vé/lượt | Tần suất |
---|---|---|---|---|
70A | Bến xe Mỹ Đình (Mỹ Đình 2, Nam Từ Liêm) | Trung Hà (Thái Hoà, Ba Vì) | 20.000 đ | 20-30 phút |
70B | Bến xe Mỹ Đình (Mỹ Đình 2, Nam Từ Liêm) | Phú Cường <-> Bến Xe Cố Đô (Phú Cường, Ba Vì) | 30.000 đ | 20-30 phút |
78 | Bến xe Mỹ Đình (Mỹ Đình 2, Nam Từ Liêm) | Tế Tiêu (TT. Đại Nghĩa, Mỹ Đức) | 20.000 đ | 20-30 phút |
Lịch trình và thời gian hoạt động của các tuyến xe buýt Hà Nội
Hầu hết các tuyến xe buýt ở Hà Nội hoạt động từ 5h – 22h hàng ngày. Tần suất dao động từ 5 – 30 phút/chuyến tùy từng tuyến và khung giờ.
- Giờ cao điểm buổi sáng: Từ 5h – 8h, tần suất 5 – 10 phút/chuyến
- Giờ thấp điểm: Từ 9h – 16h, tần suất 10 – 20 phút/chuyến
- Giờ cao điểm buổi chiều: Từ 16h – 19h, tần suất 5 – 10 phút/chuyến
- Giờ tối: Từ 19h – 22h, tần suất 10 – 30 phút/chuyến
Một số tuyến xe buýt quan trọng có tần suất 5 – 10 phút/chuyến suốt ngày như tuyến BRT01, 07, 32… giúp người dân có thể di chuyển thuận tiện mà không phải chờ đợi lâu.
Mua vé xe buýt Hà Nội
Người dân có thể mua vé xe buýt Hà Nội bằng nhiều cách:
- Mua trực tiếp trên xe với giá 7.000 – 9.000 đồng/lượt tùy tuyến
- Sử dụng thẻ thanh toán không tiếp xúc như thẻ nhựa IC, thẻ điện thoại di động
- Mua trước qua ứng dụng Vietbus để quét mã khi lên xe
Hà Nội hiện chưa triển khai vé điện tử/thẻ thu phí không dừng cho xe buýt nhưng sẽ là xu hướng tất yếu trong tương lai để đem lại sự thuận tiện, nhanh chóng cho hành khách.
Ưu điểm của việc sử dụng xe buýt công cộng tại Hà Nội
- Tiết kiệm chi phí so với đi xe máy, ô tô riêng
- Giảm ùn tắc giao thông, ô nhiễm môi trường cho thành phố
- Thời gian chờ đợi và di chuyển ổn định, có thể dự đoán và lên lịch trước
- An toàn và tiện nghi với đội ngũ lái xe chuyên nghiệp, xe mới
- Kết nối trọn vẹn các khu vực trong thành phố và vùng phụ cận
Hướng dẫn sử dụng xe buýt công cộng hiệu quả
Để sử dụng xe buýt công cộng một cách thuận tiện và hiệu quả, người dân cần lưu ý:
- Tìm hiểu trước lộ trình của tuyến xe cần đi, điểm dừng gần điểm đến
- Chuẩn bị tiền vé sẵn hoặc thẻ thanh toán để đỡ mất thời gian
- Đến bến sớm 3-5 phút so với lịch trình để kịp lên xe
- Tuân thủ hàng ngũ, không chen lấn khi lên/xuống xe
- Giữ gìn vệ sinh và trật tự trên xe
Ngoài ra, người dân có thể cài đặt các ứng dụng giao thông như Vietbus, Pikachu để tra cứu thời gian chính xác, mua vé và chọn tuyến đi phù hợp.
Tóm tắt
- Hà Nội có hệ thống xe buýt phát triển với hơn 100 tuyến, kết nối khắp thành phố.
- Các loại hình xe buýt: tiêu chuẩn, BRT, CNG, điện, liên tỉnh.
- Lịch trình và tần suất xe buýt khá ổn định, thuận tiện cho người dân đi lại.
- Giá vé phải chăng, có nhiều cách mua vé tiện lợi.
- Xe buýt giúp giảm ùn tắc, ô nhiễm và tiết kiệm chi phí đi lại.
Vậy là chúng ta đã cùng tìm hiểu khái quát về hệ thống xe buýt công cộng tại Hà Nội. Hy vọng những thông tin trên sẽ giúp bạn dễ dàng hơn trong việc sử dụng phương tiện công cộng thân thiện với môi trường này.
Câu hỏi thường gặp
Mua vé xe buýt Hà Nội ở đâu?
Người dân có thể mua vé trực tiếp trên xe, qua ứng dụng Vietbus hoặc một số điểm bán vé đại lý trong thành phố.
Có tuyến xe buýt nào đi từ Hà Nội đến các tỉnh khác không?
Có, hệ thống xe buýt liên tỉnh kết nối Hà Nội với các tỉnh lân cận như Hải Dương, Bắc Ninh, Hưng Yên… với giá vé từ 7.000 – 35.000 đồng/lượt.
Xe buýt Hà Nội có chạy vào ban đêm không?
Hầu hết các tuyến xe buýt hoạt động từ 5h – 22h. Chỉ một vài tuyến chạy đến 23h như tuyến 86 từ Ga Hà Nội đi Sân bay Nội Bài.
Trẻ em có được miễn phí/giảm giá không?
Trẻ em dưới 6 tuổi khi đi cùng người lớn được miễn phí. Trẻ 6 – 12 tuổi được giảm 30% giá vé khi có giấy xác nhận.
Người khuyết tật có được ưu đãi gì khi đi xe buýt Hà Nội?
Người khuyết tật có thẻ khuyết tật được miễn phí khi đi xe buýt Hà Nội.
Nguồn: Xe Cộ 24/7
Tôi là Lê Huy Hoàng chuyên gia đánh giá xe của trang Xe Cộ 24/7. Tôi chia sẻ tất cả các kinh nghiệm và hiểu biết của mình về xe cộ, luật giao thông qua các bài viết trên http://xeco247.com/